Dầu thủy lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thủy lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh.
Ứng dụng:
– Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
– Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động
– Các hệ thống thuỷ lực có bơm pittông, bánh răng hoặc cánh gạt.
– Máy đùn ép nhựa
– Máy công cụ
– Các hệ bánh răng kín
– Hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong công nghiệp
Các tiêu chẩn hiệu năng
– Denison Hydraulic HF-0 ( ISO 32,46,68 )
– Vickers M-2952-S,I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động), ( ISO 32,46,68 )
-Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây ) P-68 (ISO 32 ), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46 )
– Tiêu chuẩn Mannermann Rexroth (RE 07 075 )
– Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 2, Loại HM
– DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO2,32,46,68,100 )
– SAE MS 1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100 )
– US Steel 126 và 127
– Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A
Ưu điểm:
– Kéo dài tuổi thọ thuyết bị
– Giảm thời gian ngưng máy:
– Vận hành không sự cố
– Kéo dài thời gian sử dụng dầu:
Thông số kỹ thuật
Cấp độ ISO |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
220 |
Thoát khí ở 50oC, phút |
3,0 |
4,0 |
7,5 |
9,0 |
12,0 |
15,0 |
18,0 |
Điểm chớp cháy, oC |
190 |
210 |
220 |
226 |
240 |
250 |
260 |
Cấp tải FZG |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Điểm rót chảy oC |
-36 |
-33 |
-33 |
-30 |
-21 |
-15 |
-12 |
Độ nhớtmm2/ ở 40oCmm2/ ở 100oC |
21,0 4,2 |
30,5 5,3 |
44,0 6,7 |
65,0 8,6 |
95,5 10,8 |
143 14,3 |
210 18,4 |
Chỉ số độ nhớt |
101 |
106 |
106 |
104 |
97 |
97 |
97 |
Kẽm % KL |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |